Vario 150 giá bao nhiêu? Cập nhật giá xe Honda mới nhất – Cập nhật bảng giá xe Vario 2022 và bảng giá xe Honda các loại mới nhất hôm nay dành cho người tiêu dùng Việt cũng có bao gồm mẫu xe tay ga cao cấp Honda Vario 160 version mới 2022 này.
Honda Vario 2022 là 1 mẫu xe tay ga được sản xuất tại thị trường Indonesia được những cửa hàng xe máy tư nhân nhập khẩu về Việt Nam cùng với 2 version Honda Vario 160 CBS và Honda Vario 160 ABS.
Theo bảng giá xe Honda Vario 2022 mới nhất hôm nay được Kiến Thức Live tham khảo và tổng hợp thì hiện nay version Vario 160 mới 2022 chưa có giá thành, trong thời gian sắp tới sẽ có giá thành sớm nhất thông tin tới bạn đọc. Nào ngay bay giờ, cùng Kiến Thức Live trả lời câu hỏi: Vario 150 giá bao nhiêu qua bài viết bên dưới này nhé.
Vario 150 giá bao nhiêu – Cập nhật giá xe Vario mới nhất

Bảng giá xe Vario 160 CBS nhập khẩu mới nhất hôm nay 2022 | |
Phiên bản xe | Giá đại lý (VNĐ) |
Vario 160 CBS | 54.900.000 |
Vario 160 ABS | 61.900.000 |
Vario 150 giá bao nhiêu – Giá xe Vario 150 ở Hà Nội | |
Phiên bản | Giá đại lý (VNĐ) |
Vario 150 Đỏ nhám | 71.200.000 |
Vario 150 Đen mâm vàng | 71.200.000 |
Vario 150 Nâu | 71.200.000 |
Vario 150 Bạc | 71.200.000 |
Vario 150 Đen đỏ | 71.200.000 |
Vario 150 Trắng đỏ | 71.200.000 |
Vario 150 giá bao nhiêu – Giá xe Vario 150 ở Thành Phố Hồ Chí Minh | |
Phiên bản | Giá đại lý (VNĐ) |
Vario 150 Đỏ nhám | 70.000.000 |
Vario 150 Đen mâm vàng | 70.000.000 |
Vario 150 Nâu | 70.000.000 |
Vario 150 Bạc | 70.000.000 |
Vario 150 Đen đỏ | 70.000.000 |
Vario 150 Trắng đỏ | 70.000.000 |
Giá xe Honda Vario 125 mới nhất | ||
Phiên bản | Giá thấp nhất (VNĐ) | Giá cao nhất (VNĐ) |
Vario 125 2022 màu xanh nhám | 44.000.000 | 49.500.000 |
Vario 125 2022 màu đen nhám | 44.000.000 | 49.500.000 |
Vario 125 2022 màu trắng | 44.000.000 | 49.500.000 |
*Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại một số cửa hàng, chưa bao gồm phí trước bạ + phí đăng ký biển số + phí bảo hiểm dân sự.
Vario 150 giá bao nhiêu – Cập nhật tại Xecu2banh.vn
Vario 150 giá bao nhiêu – Bảng giá xe Vario 150 cũ tại Xecu2banh.vn mới nhất hôm nay | ||
Xe Honda Vario 150 cũ tại TPHCM | Giá bán | Mua trả góp trả trước |
Vario 150 2020 cũ màu Đỏ nhám | 53.000.000 | 21.200.000 |
Vario 150 2019 cũ màu Đen nhám | 51.000.000 | 20.400.000 |
Vario 150 2019 cũ màu Bạc | 51.000.000 | 20.400.000 |
Vario 150 2018 cũ màu Đỏ nhám | 48.000.000 | 19.200.000 |
Bảng giá xe Vario 125 cũ tại Xecu2banh.vn mới nhất hôm nay | ||
Xe Honda Vario 125 cũ tại TPHCM | Giá bán | Mua trả góp trả trước |
Vario 125 2020 cũ Trắng | 41.000.000 | 16.400.000 |
Vario 125 2021 cũ Trắng | 45.000.000 | 18.000.000 |
* Lưu ý: Bảng giá xe Vario cũ trên chỉ mang tính chất tham khảo, tùy từng thời điểm mà có thể có sự chênh lệch.
Honda Vario 160 2022 có điểm gì mới

Về thiết kế và mẫu mã thì cả hai version Vario 160 CBS và Vario 160 ABS đều tương đối giống nhau. Điểm khác nhau giữa Vario 160 ABS và CBS là hệ thống phanh ABS, phanh đĩa sau, cặp mâm màu đồng, bộ tem logo 3 chiều, và chênh lệch giá thành.
Honda Vario 160 2022 mang thiết kế thể thao hơn, cùng với những thay đổi tới từ ngoại hình, có kích thước tổng thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1929 x 679 x 1088 mmm, trục cơ sở 1.277 mm, khoảng sáng gầm 140 mm, chiều cao yên 778 mm.
Xe tay ga Vario 160 mới 2022 được trang bị công nghệ tiên tiến như hệ thống đèn full LED, bảng đồng hồ điện tử, khóa thông minh Smartkey 3.0 và hệ thống phanh ABS 1 kênh, phanh đĩa sau trên version ABS.


Mẫu xe tay ga Vario 2022 mới được hãng Honda Indonesia trang bị khối động cơ eSP+, 4 van, 4 kỳ, phun xăng điện tử Fi, theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3, làm cho mát bằng dung dịch, công nghệ iDling Stop tự động tắt máy lúc xe giới hạn quá 3 giây giúp tiết kiệm nhiên liệu, đi cùng với hệ thống khởi động ACG.
Theo ấy, Honda Vario 160 sẽ trang bị động cơ cùng với dung tích 156,9 cc, cho công suất cực đại đạt 11,3 kW (15,4Hp) tại 8.500rpm, và Momen xoắn cực đại đạt 13.8Nm tại 7.000rpm.
Honda Vario 160 2022 được trang bị mặt đồng hồ điện tử mới cùng với màn hình hình LCD TFT hiển thị rõ nét những thông tin cần thiết như đồng hồ thời gian, đồng hồ đo hành trình & quãng đường, đồng hồ báo xăng, đèn báo thay dầu, bổ sung thêm đo bình, mức tiêu hao nhiên liệu theo dạng mức thang, mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe.
Ổ khóa trên cả 2 version Honda Vario 160 mới nhất 2022 đều được trang bị khoá thông minh Honda SmartKey V3.0 có thiết kế sang trọng tích hợp nhiều tính năng giúp xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện ích, đem lại tiện ích cao cấp cho người dùng, ngăn chặn, tối ưu khả năng chống trộm.

Phía trước vẫn được thiết kế cùng với 2 hộc chứa đồ nhỏ, kèm móc treo đồ tiện dụng. Cổng USB sạc smartphone được trang bị bên trong hộc chứa đồ phía trước bên trái.

Mâm xe Vario 160 2022 thế hệ mới được Honda thay thế bằng kiểu mâm 5 chấu kép thiết kế mới, kích thước 14inch, đi cùng cặp lốp không săm lớn hơn 100/80-14 và 120/70-14.

Hệ thống chống bố cứng phanh ABS 1 kênh và phanh đĩa sau được Honda trang bị trên version Vario 160 ABS. Trong lúc ấy, version Vario 160 CBS vẫn dùng phanh tang trống phía sau, phanh đĩa trước cùng với hệ thống phanh Combi Brake System (CBS).

Chi tiết bảng giá xe Honda cập nhật mới nhất

Bảng giá xe tay ga Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 37.500.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 41.500.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.066.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.226.000 | 49.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.306.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 76.300.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 88.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 89.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 91.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 98.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 | 90.290.000 | 114.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 | 125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99.490.000 | 129.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99.990.000 | 132.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
* Lưu ý: Bảng giá xe Honda trên chỉ mang tính chất tham khảo, tùy từng thời điểm, từng đại lý mà có thể có sự chênh lệch.
>>>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật giá vàng 9999 mới nhất
Kết luận
Trên đây là Bảng giá xe Vario 2022 mới nhất hôm nay được Kiến Thức Live tham khảo và tổng hợp đồng thời đã trả lời cho bạn đọc câu hỏi: Vario 150 giá bao nhiêu rồi phải không nào. Kiến Thức Live sẽ liên tục cập nhật bảng giá xe Honda. Các bạn đừng quên lưu lại bài viết để theo dõi nhé.
Tổng hợp: kienthuclive.com
Bài viết liên quan: