Phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2 – Giải đáp chi tiết

Phản ứng hóa học Na2SO3 ra SO2 là quá trình tạo ra khí SO2 từ Na2SO4 trong phòng thí nghiệm. Trong nội dung này, Kiến Thức Live hy vọng bạn đọc có thể viết và cân bằng phản ứng một cách chính xác nhất.

Phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2

Phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2
Phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2
  • Phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2:

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O

  • Điều kiện phản ứng Na2SO3 ra SO2

Nhiệt độ phòng

  • Cách thực hiện thí nghiệm Na2SO3 ra SO2

Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 được tạo ra bằng cách hòa muối sulphite (muối của một axit yếu) với một axit mạnh như dung dịch axit sulfuric và muối natri sulfite. Đây cũng được coi là phản ứng từ Na2SO3 thành Na2SO4.

  • Dấu hiệu nhận biết

Có khí không màu, có mùi cay thoát ra.

Thu khí sulfur dioxide bằng cách chuyển khí không vào. Sử dụng bông tẩm vào dung dịch natri hidroxit NaOH để giảm lượng khí SO2 thoát ra. Không dùng bông tẩm khí ammonia NH3 vì nó bay hơi dễ dẫn đến hiệu suất thu khí không cao

Xem thêm:  Phản ứng điều chế Etilen từ Rượu Etylic - C2H5OH ra C2H4

Bài tập ứng dụng liên quan

Câu 1. Phản ứng nhằm điều chế SO2 trong công nghiệp là:

A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O.

B. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O.

C. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3.

D. C + 2H2SO4 đặc → 2SO2 + CO2 + 2H2O.

Câu 2. Dùng chất hóa học nào sau đây để nhận biết 2 khí SO2 và SO3:

A. Dung dịch Br2.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch nước vôi trong.

D. Dung dịch BaCl2.

Câu 3. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với khí SO2:

A: BaO, K2SO4, Ca(OH)2.

B: KOH, CaO, H2O.

C: Ca(OH)2, H2O, BaCl2.

D: KCl, H2O, CaO.

Câu 4. Hòa tan V lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thu được 10,02 gam hỗn hợp hai muối. Tìm giá trị của V

A. 2,016 lít.

B. 1,344 lít.

C. 0,672 lít.

D. 2,24 lít.

Câu 5: Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa Na2SO3 thu được hiện tượng là gì:

A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì cả.

Hướng dẫn giải bài tập:

Phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O

SO2: Khí không màu, mùi cay.

Đáp án A.

Câu 6: Thể tích khí ở đktc thoát ra khi cho 12,6 gam Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là (bỏ qua sự hòa tan của SO2 vào nước):

Xem thêm:  Phương trình hóa học CaC2 ra C2H2 - Giải đáp chi tiết

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Câu 7: Cho 1,26 gam Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,42 g. B, 1,74 g. C. 0,475 g. D. 1,49 g.

Hướng dẫn giải:

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2

Khối lượng muối = 0,01.42 = 1,42 g.

Đáp án A.

Kết luận

Trên đây Kiến Thức Live đã giới thiệu đến bạn phương trình hóa học Na2SO3 ra SO2: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. Hãy chia sẻ bài viết này cho bạn bè trong lớp để cùng nhau tìm hiểu nếu bạn đọc và các bạn học sinh thấy thú vị và hữu ích nhé.

Xếp hạng bài viết

Related Posts

Phản ứng hóa học FeCl3 ra FeCl2 – Giải thích chi tiết

Hiểu được các phản ứng hóa học là nền tảng quan trọng trong việc học tập hóa học. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích phản ứng hóa…

Đọc tiếp

Phương trình C2H5OH ra CH3COOH – Chi tiết về PUHH

Trong quá trình học tập hóa học, bạn sẽ gặp nhiều phản ứng hóa học quan trọng có ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Một trong những phản ứng…

Đọc tiếp