• Ngày cập nhật: 18/08/2025
  • Danh mục: Hóa học

Một lần nữa chào mừng bạn đến với thế giới nội dung của Kiến Thức Live – nơi chia sẻ những điều giá trị nhất.

Rất cảm ơn bạn đã đọc và ủng hộ bài viết "Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4 – Giải đáp phản ứng", hy vọng nội dung đã mang lại cho bạn thông tin hữu ích.

Phản ứng hóa học P2O5 ra H3PO4 đã được biên soạn bởi Kiến Thức Live để hướng dẫn học sinh viết và cân bằng phương trình hóa học chính xác cho quá trình P2O5 chuyển thành H3PO4.

Bên cạnh đó, bài viết cũng cung cấp các thông tin lý thuyết liên quan và câu hỏi, giúp các bạn học sinh củng cố và nâng cao kỹ năng viết và cân bằng phản ứng hóa học. Hãy tham khảo nội dung dưới đây nhé.

Phương trình phản ứng P2O5 ra H3PO4

Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4
Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Xem thêm:  [Phương trình hóa học] Al + H2SO4 đặc nóng - Cách viết, cân bằng

Điều kiện cho phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4

  • Điều kiện phản ứng:

Không có.

  • Thực hiện phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4:

Đưa P2O5 tác dụng với nước sẽ tạo ra sản phẩm là H3PO4.

  • Hiện tượng trong phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4:

Chất rắn P2O5 màu trắng sẽ tan dần. Dung dịch axit H3PO4 sẽ làm thay đổi màu của giấy quỳ từ tím thành đỏ.

Đặc điểm vật lý, hóa học của P2O5

P2O5 là chất khói màu trắng, không mùi, hút nước và dễ tan chảy, thường được sử dụng để làm khô các chất.

  • P2O5 phản ứng với dung dịch kiềm:

P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4

P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O

P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O

  • P2O5 phản ứng với nước:

Phương trình P2O5 chuyển thành H3PO4: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (axit photphoric).

P2O5 + H2O → 2HPO3 (axit metaphotphoric).

4P + 5O2 → 2P2O5

Bạn đang đọc bài viết: Phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4

Các ví dụ vận dụng liên quan 

Câu 1. Xác định oxit kiềm: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3.

A. P2O5, CaO, CuO.

B. CaO, CuO, BaO, Na2O.

C. BaO, Na2O, P2O3.

D. P2O5, CaO, P2O3.

Câu 2: Xác định oxit axit: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.

A. P2O5, CaO, CuO, BaO.

B. BaO, SO2, CO2.

C. CaO, CuO, BaO.

D. SO2, CO2 , P2O5.

Câu 3: Chọn đáp án đúng sau:

A. CO- cacbon (II) oxit.

B. CuO- đồng (II) oxit.

C. FeO- sắt (III) oxit.

D. CaO- canxi trioxit.

Câu 4: Axit tương ứng của gốc CO2 là gì:

Xem thêm:  C2H2 ra CH3CHO - Phương trình, điều kiện và thực hiện

A. H2SO4.

B. H3PO4.

C. H2CO3.

D. HCl.

Câu 5: Bazơ tương ứng của MgO là gì:

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgSO4.

D. Mg(OH)3.

Bạn đang đọc bài viết: Phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4

Câu 6: Tên chính xác của chất P2O5 là:

A. Điphotpho trioxit.

B. Photpho oxit.

C. Điphotpho oxit.

D. Điphotpho pentaoxit.

Câu 7. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Dung dịch bari hiđroxit và dung dịch axit clohiđric.

B. Dung dịch đồng (II) sunfat và dung dịch natri hiđroxit.

C. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kali clorua.

D. Dung dịch bari clorua và dung dịch natri sunfat.

Đáp án C

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + H2O

CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây tạo ra sản phẩm là khí?

A. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch axit sunfuric.

B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari hiđroxit.

C. Dung dịch bari clorua và dung dịch natri sunfat.

D. Dung dịch natri sunfit và dung dịch axit clohiđric.

Đáp án D

Phương trình hóa học:

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + SO2

Câu 9. Xử lý hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) bằng 1Dung dịch chứa 20 gam NaOH. Muối được tạo thành là:

A. Na2CO3.

B. NaHCO3.

C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.

D. Na(HCO3)2.

Đáp án B

nCO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol;

nNaOH = 20/ 40 = 0,5 mol

T = nNaOH/nCO2 = 0,5/0,5 = 1 mol

Sau phản ứng thu được muối NaHCO3

Bạn đang xem bài viết: Phản ứng hóa học P2O5 ra H3PO4

Xem thêm:  Phương trình hóa học SO2 ra H2SO4 - Giải đáp chi tiết

Câu 10. Hoà tan 6,2 gam natri oxit vào 193,8 gam nước thì được dung dịch dd A. Nồng độ phần trăm của dung dịch dd A là:

A. 4%.

B. 6%.

C. 4,5%

D. 10%

Đáp án A

nNa2O = mNa2O/MNa2O =6,22/(23 + 16) = 0,1 (mol)

Phương trình hóa học như sau:

Na2O + H2O → 2NaOH

0,1          0,1     0,2

Theo phương trình hóa học: nNaOH = 2nNa2O = 2.0,1 = 0,2 (mol)

⟹ mNaOH = nNaOH. MNaOH = 0,2.40 = 8 (gam)

Khối lượng dung dịch dd sau là: mdd sau = mNa2O + mH2O = 6,2 + 193,8 = 200 (gam)

Dung dịch dd A thu được là dung dịch dd NaOH

Nồng độ phần trăm C%NaOH = mNaOH/mddsau.100% = 8/200.100% = 4 %

Kết luận

Vừa rồi, Kiến Thức Live đã giới thiệu đến bạn đọc và các bạn học sinh Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4: P2O5 + H2O → H3PO4. Nếu các bạn thấy bài viết hay và bổ ích, đừng quên share cho bạn bè trong lớp cùng biết đến nhé.

Chỉ một lượt chia sẻ hay thả tim từ bạn cũng đủ khiến đội ngũ biên tập thêm phần hứng khởi để viết ra những nội dung hay hơn trong tương lai!

Xếp hạng bài viết