Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4 – Giải đáp phản ứng

Phản ứng hóa học P2O5 ra H3PO4 đã được biên soạn bởi Kiến Thức Live để hướng dẫn học sinh viết và cân bằng phương trình hóa học chính xác cho quá trình P2O5 chuyển thành H3PO4.

Bên cạnh đó, bài viết cũng cung cấp các thông tin lý thuyết liên quan và câu hỏi, giúp các bạn học sinh củng cố và nâng cao kỹ năng viết và cân bằng phản ứng hóa học. Hãy tham khảo nội dung dưới đây nhé.

Phương trình phản ứng P2O5 ra H3PO4

Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4
Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Điều kiện cho phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4

  • Điều kiện phản ứng:

Không có.

  • Thực hiện phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4:

Đưa P2O5 tác dụng với nước sẽ tạo ra sản phẩm là H3PO4.

  • Hiện tượng trong phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4:

Chất rắn P2O5 màu trắng sẽ tan dần. Dung dịch axit H3PO4 sẽ làm thay đổi màu của giấy quỳ từ tím thành đỏ.

Xem thêm:  Phương trình C2H5OH ra CH3COOH - Chi tiết về PUHH

Đặc điểm vật lý, hóa học của P2O5

P2O5 là chất khói màu trắng, không mùi, hút nước và dễ tan chảy, thường được sử dụng để làm khô các chất.

  • P2O5 phản ứng với dung dịch kiềm:

P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4

P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O

P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O

  • P2O5 phản ứng với nước:

Phương trình P2O5 chuyển thành H3PO4: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (axit photphoric).

P2O5 + H2O → 2HPO3 (axit metaphotphoric).

4P + 5O2 → 2P2O5

Bạn đang đọc bài viết: Phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4

Các ví dụ vận dụng liên quan 

Câu 1. Xác định oxit kiềm: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3.

A. P2O5, CaO, CuO.

B. CaO, CuO, BaO, Na2O.

C. BaO, Na2O, P2O3.

D. P2O5, CaO, P2O3.

Câu 2: Xác định oxit axit: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.

A. P2O5, CaO, CuO, BaO.

B. BaO, SO2, CO2.

C. CaO, CuO, BaO.

D. SO2, CO2 , P2O5.

Câu 3: Chọn đáp án đúng sau:

A. CO- cacbon (II) oxit.

B. CuO- đồng (II) oxit.

C. FeO- sắt (III) oxit.

D. CaO- canxi trioxit.

Câu 4: Axit tương ứng của gốc CO2 là gì:

A. H2SO4.

B. H3PO4.

C. H2CO3.

D. HCl.

Câu 5: Bazơ tương ứng của MgO là gì:

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgSO4.

D. Mg(OH)3.

Bạn đang đọc bài viết: Phản ứng P2O5 chuyển thành H3PO4

Câu 6: Tên chính xác của chất P2O5 là:

A. Điphotpho trioxit.

B. Photpho oxit.

C. Điphotpho oxit.

D. Điphotpho pentaoxit.

Câu 7. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

Xem thêm:  Phương trình hóa học P ra H3PO4 - Giải đáp chi tiết

A. Dung dịch bari hiđroxit và dung dịch axit clohiđric.

B. Dung dịch đồng (II) sunfat và dung dịch natri hiđroxit.

C. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kali clorua.

D. Dung dịch bari clorua và dung dịch natri sunfat.

Đáp án C

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + H2O

CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây tạo ra sản phẩm là khí?

A. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch axit sunfuric.

B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari hiđroxit.

C. Dung dịch bari clorua và dung dịch natri sunfat.

D. Dung dịch natri sunfit và dung dịch axit clohiđric.

Đáp án D

Phương trình hóa học:

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + SO2

Câu 9. Xử lý hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) bằng 1Dung dịch chứa 20 gam NaOH. Muối được tạo thành là:

A. Na2CO3.

B. NaHCO3.

C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.

D. Na(HCO3)2.

Đáp án B

nCO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol;

nNaOH = 20/ 40 = 0,5 mol

T = nNaOH/nCO2 = 0,5/0,5 = 1 mol

Sau phản ứng thu được muối NaHCO3

Bạn đang xem bài viết: Phản ứng hóa học P2O5 ra H3PO4

Câu 10. Hoà tan 6,2 gam natri oxit vào 193,8 gam nước thì được dung dịch dd A. Nồng độ phần trăm của dung dịch dd A là:

A. 4%.

B. 6%.

C. 4,5%

D. 10%

Đáp án A

nNa2O = mNa2O/MNa2O =6,22/(23 + 16) = 0,1 (mol)

Phương trình hóa học như sau:

Na2O + H2O → 2NaOH

0,1          0,1     0,2

Xem thêm:  Phương trình hóa học SO2 ra H2SO4 - Giải đáp chi tiết

Theo phương trình hóa học: nNaOH = 2nNa2O = 2.0,1 = 0,2 (mol)

⟹ mNaOH = nNaOH. MNaOH = 0,2.40 = 8 (gam)

Khối lượng dung dịch dd sau là: mdd sau = mNa2O + mH2O = 6,2 + 193,8 = 200 (gam)

Dung dịch dd A thu được là dung dịch dd NaOH

Nồng độ phần trăm C%NaOH = mNaOH/mddsau.100% = 8/200.100% = 4 %

Kết luận

Vừa rồi, Kiến Thức Live đã giới thiệu đến bạn đọc và các bạn học sinh Phương trình hóa học P2O5 ra H3PO4: P2O5 + H2O → H3PO4. Nếu các bạn thấy bài viết hay và bổ ích, đừng quên share cho bạn bè trong lớp cùng biết đến nhé.

Xếp hạng bài viết

Related Posts

Phản ứng hóa học FeCl3 ra FeCl2 – Giải thích chi tiết

Hiểu được các phản ứng hóa học là nền tảng quan trọng trong việc học tập hóa học. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích phản ứng hóa…

Đọc tiếp

Phương trình C2H5OH ra CH3COOH – Chi tiết về PUHH

Trong quá trình học tập hóa học, bạn sẽ gặp nhiều phản ứng hóa học quan trọng có ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Một trong những phản ứng…

Đọc tiếp